Các phím tắt thông dụng trong MS WORD

Các phần mềm soạn thảo và  Tin học văn phòng ra đời giúp cho việc điều hành, quản lý các tài nguyên và dữ liệu trở nên đơn giản thuận tiện hơn, phổ biến nhất hiện nay là bộ Office của Microsoft với các phầm mềm như Word, Excel … .  Tiếp theo bài viết 35 phím tắt thường dùng trong Excel Văn phòng phẩm Tin Tưởng xin giới thiệu với các bạn  các phím tắt thông dụng trong MS WORD  góp phần cho công việc trở nên thuận lợi hơn.

 

cac phim tat thong dung trong ms word
Sử dụng các phím tắt giúp thao tác của bạn nhanh hơn

1. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Phím Tắt Chức năng

  • Ctrl + N tạo mới một tài liệu
  • Ctrl + O mở tài liệu
  • Ctrl + S Lưu tài liệu
  • Ctrl + C sao chép văn bản
  • Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
  • Ctrl + V dán văn bản
  • Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
  • Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
  • Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
  • Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
  • Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
  • Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

2. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng

  • Shift + --> chọn một ký tự phía sau
  • Shift + <– chọn một ký tự phía trước
  • Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
  • Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước
  • Shift + ¬ chọn một hàng phía trên
  • Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
  • Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

  • Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
  • Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
  • Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
  • Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

  • Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
  • Ctrl + Home Về đầu văn bản
  • Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
  • Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
  • Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng

  • Ctrl + B Định dạng in đậm
  • Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
  • Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
  • Ctrl + U Định dạng gạch chân.
  • Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
  • Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
  • Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
  • Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
  • Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
  • Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
  • Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
  • Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
  • Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

3. Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
4. Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng

  • Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
  • Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
  • Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
  • Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
  • Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
  • Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

5. Trong hộp thoại
Phím tắt Chức năng

  • Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
  • Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
  • Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
  • Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
  • Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
  • Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
  • Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
  • ESC tắt nội dung của danh sách sổ
  • Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
  • Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
  • Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

6. Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt Chức năng

  • Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
  • Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
  • Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
  • Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
  • Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
  • Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
  • Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
  • Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
  • Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
  • Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
  • Mũi tên lên Lên trên một dònag
  • Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Tải file các phím tắt thông dụng trong MS WORD  dành tham khảo.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *